Thép hình giá rẻ, Bảng giá thép hình U, thép i, thép V, thép H, thép V các loại chất lượng cao giá cạnh tranh. Đơn vị cung cấp phân phối thép .
Tại sao lại chọn thép hình H, U, I, V tại Tôn Thép Sáng Chinh?
Bảng báo giá thép hình Sáng Chinh là một trong những đơn vị cung cấp thép hình, thép H, thép I, thép U, thép V uy tín, chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và sự phấn đấu không ngừng đặt sự hài lòng của khách hàng làm mục tiêu quan trọng Thép Sáng Chinh ngày càng phát triển và được nhiều bạn bè và quý khách hàng tin tưởng, ủng hộ. Với phương châm ” Thép
Sáng Chinh – Đi cùng khách hàng tới thành công”, chúng tôi hy vọng được nhiều sự ủng hộ hơn nữa, hãy là bạn, là khách hàng của chúng tôi để cùng nhau phát triển và gặt hái thêm nhiều thành công hơn nữa.
Bảng báo giá thép hình cập nhật năm 2019 mới nhất hôm nay
Thép hình trong xây dựng chia ra nhiều loại với nhiều kích thước khác nhau: thép hình I, U, H, V, C,.. Nhiều công trình kiến trúc ngày nay đang dần cải tiến đáng kể, do đó việc lựa chọn sẽ thuận lợi hơn
Bảng báo giá thép hình, báo giá VLXD được cập nhật tại công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh sẽ giúp cho bạn nắm vững tình hình giá cả trên thị trường đầy biến động
Bảng báo giá thép hình các loại
Bảng báo giá chỉ mang tính thời điểm, vật liệu xây dựng leo thang. Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ một cách tốt nhất
Giá thép thay đổi từng ngày do trên thị trường hiện nay, xuất hiện nhiều đơn vị kinh doanh, giá cũng khác nhau nhiều. Do đó, công ty chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá kèm theo các thông tin liên quan nhanh nhất.
Bảng báo giá thép hình chữ V
Bảng báo giá thép hình chữ V cung cấp, phân phối các loại thép chữ V Thép chữ V là một loại thep hinh chất lượng cao cho các công trình xây dựng. Đảm bảo nguồn hàng tốt, ghi rõ xuất xứ
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666c
Thép góc đều cạnh(Thép chữ V) Chủng loại: L50, L60, L63, L70, L80, L90, L100, L120, L130… |
Kích thước thông dụng. |
|||||
H(mm) |
B(mm) |
T(mm) |
L (mm) |
W(kg/m) |
Đơn giá |
20 |
20 |
3 |
6 |
0.382 |
|
25 |
25 |
3 |
6 |
1.12 |
|
25 |
25 |
4 |
6 |
145 |
|
30 |
30 |
3 |
6 |
1.36 |
|
30 |
30 |
4 |
6 |
1.78 |
|
40 |
40 |
3 |
6 |
1.85 |
|
40 |
40 |
4 |
6 |
2.42 |
|
40 |
40 |
5 |
6 |
2.97 |
|
50 |
50 |
3 |
6 |
2.5 |
|
50 |
50 |
4 |
6 |
2.7 |
|
50 |
50 |
5 |
6 |
3.6 |
|
60 |
60 |
5 |
6 |
4.3 |
|
63 |
63 |
4 |
6 |
3.8 |
|
63 |
63 |
5 |
6 |
4.6 |
|
63 |
63 |
6 |
6 |
5.4 |
|
65 |
65 |
6 |
6 |
5.7 |
|
70 |
70 |
5 |
6 |
5.2 |
|
70 |
70 |
6 |
6 |
6.1 |
|
75 |
75 |
6 |
6 |
6.4 |
|
75 |
75 |
8 |
6 |
8.7 |
|
80 |
80 |
6 |
6 |
7.0 |
|
80 |
80 |
7 |
6 |
8.51 |
|
80 |
80 |
8 |
6 |
9.2 |
|
90 |
90 |
8 |
6 |
10.90 |
|
100 |
100 |
7 |
6/9/12 |
10.48 |
|
100 |
100 |
8 |
6/9/12 |
11.83 |
|
100 |
100 |
10 |
6/9/12 |
15.0 |
|
100 |
100 |
12 |
6/9/12 |
17.8 |
|
120 |
120 |
8 |
6/9/12 |
14.7 |
|
125 |
125 |
9 |
6/9/12 |
17,24 |
|
125 |
125 |
10 |
6/9/12 |
19.10 |
|
125 |
125 |
12 |
6/9/12 |
22.70 |
|
130 |
130 |
9 |
6/9/12 |
17.9 |
|
130 |
130 |
12 |
6/9/12 |
23.4 |
|
130 |
130 |
15 |
6/9/12 |
36.75 |
|
150 |
150 |
12 |
6/9/12 |
27.3 |
|
150 |
150 |
15 |
9/12 |
33.60 |
|
175 |
175 |
12 |
9/12 |
31.8 |
|
175 |
175 |
15 |
9/12 |
39.4 |
|
200 |
200 |
15 |
9/12 |
45.3 |
|
200 |
200 |
20 |
9/12 |
59.7 |
|
200 |
200 |
25 |
9/12 |
73.6 |
|
250 |
250 |
25 |
9/12 |
93.7 |
|
250 |
250 |
35 |
9/12 |
129 |
Xin giới thiệu đến quý độc giả bảng trọng lượng quy ước của thép hình U-I-V cơ bản:
Bảng báo giá thép hình chữ U
Bảng báo giá thép hình chữ U cung cấp các loại thép hình u chất lượng cao, Giá tốt, Giao hàng toàn quốc. Hàng đúng tiêu chuẩn, đúng chất lượng.
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Công dụng: Dùng trong ngành chế tạo máy, đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cơ khí, xây dựng công trình, …
>> Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88. |
kích thước thông dụng |
|||||
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
L (mm) |
W (kg/m) |
|
50 |
6 |
4,48 |
|||
65 |
6 |
3,10 |
|||
80 |
39 |
3.0 |
6 |
4,33 |
|
100 |
45 |
3,4 |
6 |
5,83 |
|
120 |
50 |
3,9 |
6 |
7,5 |
|
140 |
55 |
5 |
6 |
10,49 |
|
150 |
73 |
6,5 |
6 |
18,6 |
|
160 |
6/9/12 |
13,46 |
|||
180 |
70 |
5,1 |
12 |
16.30 |
|
200 |
69 |
5,4 |
12 |
17,30 |
|
200 |
75 |
9 |
12 |
24,60 |
|
200 |
76 |
5,2 |
12 |
18,40 |
|
250 |
76 |
6 |
12 |
22,80 |
|
280 |
85 |
9,9 |
12 |
34,81 |
|
300 |
82 |
7 |
12 |
30,20 |
|
320 |
88 |
8 |
12 |
38,10 |
Bảng báo giá thép hình chữ I
Bảng báo giá thép hình chữ I bao gồm đa dạng chủng loại. Tất cả điều đáp ứng yêu cầu xây dựng của chủ công trình
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
+Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn . |
||||||
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2 (mm) |
L (mm) |
W (kg/m) |
Đơn giá |
100 |
55 |
4.5 |
6.5 |
6 |
9.46 |
|
120 |
64 |
4.8 |
6.5 |
6 |
11.50 |
|
150 |
75 |
5 |
7 |
12 |
14 |
|
198 |
99 |
4.5 |
7 |
12 |
18,2 |
|
200 |
100 |
5,5 |
8 |
12 |
21,3 |
|
250 |
125 |
6 |
9 |
12 |
29,6 |
|
298 |
149 |
5.5 |
8 |
12 |
32 |
|
300 |
150 |
6,5 |
9 |
12 |
36,7 |
|
346 |
174 |
6 |
9 |
12 |
41,4 |
|
350 |
175 |
7 |
11 |
12 |
49,6 |
|
396 |
199 |
7 |
11 |
12 |
56,6 |
|
400 |
200 |
8 |
13 |
12 |
66 |
|
446 |
199 |
8 |
13 |
12 |
66,2 |
|
450 |
200 |
9 |
14 |
12 |
76 |
|
496 |
199 |
9 |
14 |
12 |
79,5 |
|
500 |
200 |
10 |
16 |
12 |
89,6 |
|
500 |
300 |
11 |
18 |
12 |
128 |
|
596 |
199 |
10 |
15 |
12 |
94,6 |
|
600 |
200 |
11 |
17 |
12 |
106 |
|
600 |
300 |
12 |
20 |
12 |
151 |
|
700 |
300 |
13 |
24 |
12 |
185 |
|
800 |
300 |
14 |
26 |
12 |
210 |
|
900 |
300 |
16 |
28 |
12 |
240 |
Bảng báo giá thép hình chữ H
Bảng báo giá thép hình chữ H, cung cấp thông tin báo giá qua từng thời điểm. Việc khách hàng cập nhật cụ thể giúp tìm ra thời gian mua hàng với giá cả nhiều ưu đãi lớn
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Công dụng: Dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
>> Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88. |
Kích thướt thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. |
||||||
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2 (mm) |
L (mm) |
W (kg/m) |
Đơn giá/kg |
100 |
100 |
6 |
8 |
12 |
17,2 |
|
125 |
125 |
6.5 |
9 |
12 |
23,8 |
|
150 |
150 |
7 |
10 |
12 |
31,5 |
|
175 |
175 |
7.5 |
11 |
12 |
40.2 |
|
200 |
200 |
8 |
12 |
12 |
49,9 |
|
294 |
200 |
8 |
12 |
12 |
56.8 |
|
250 |
250 |
9 |
14 |
12 |
72,4 |
|
300 |
300 |
10 |
15 |
12 |
94 |
|
350 |
350 |
12 |
19 |
12 |
137 |
|
400 |
400 |
13 |
21 |
12 |
172 |
|
588 |
300 |
12 |
20 |
12 |
151 |
* Ghi chú: Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất.
Khách hàng chú ý khi mua VLXD :
- Bảng báo giá thép hình I đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TP.HCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
- Đáp ứng đầy đủ về mặt số lượng. Vận chuyển miễn phí đến ngay tận công trình
- Đặt hàng sẽ có trong ngày, thời gian giao hàng tùy vào số lượng ít hay nhiều
- Mọi sản phẩm đều được đạt các chỉ tiêu kiểm chứng, và có tem chống hàng giả
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Trước khi thanh toán, quý khách được quyền kiểm tra về chất lượng và mẫu mã tại nơi
Các mác thép hình đạt các tiêu chuẩn nào?
+ Mác thép của Trung Quốc : Q235B, SS400,…sản xuất .theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410,…
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
+ Mác thép của Nga: CT3 , … sản xuất theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, …..sản xuất theo tiêu chuẩn: SB410, JIS G 3101, 3010.
Hiện nay được sử dụng nhiều nhất vẫn là mác thép Trung Quốc do mẫu mã đẹp và giá thành lại rẻ
Chi tiết chung về sản phẩm thép hình được cập nhật từ nhà máy sản xuất
Mỗi một VLXD được lưu thông trên thị trường, phải đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu về các thông tin như sau đây:
MÁC THÉP | GR.B – Q235B – S235JR -A36 – SS400 – GR.A |
TIÊU CHUẨN | Đạt các chỉ tiêu của: ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – JIS G3101 – KD S3503 – A131 |
ỨNG DỤNG | Thép hình sử dụng nhiều tại các khu công nghiệp, nhà xưởng,nhà tiền chế, nhà ở, làm giàn khoan, các thép bị điện tử, đồ dùng sinh hoạt,… và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Thái Lan – Trung Quốc – Đài Loan -Viet Nam – Nhật Bản – Hàn Quốc |
QUY CÁCH ĐA DẠNG | Dày : 4.5mm – 26mm |
Dài : 6000 – 12000mm |
Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh – Địa chỉ cung cấp vật liệu xây dựng cho mọi công trình hàng đầu hiện nay
Mọi yêu cầu của quý khách sẽ được chúng tôi đáp ứng tận tình nhất. Kho rộng rãi nên VLXD luôn có sẵn, chúng tôi vận chuyển miễn phí đến tận nơi, tận địa điểm theo ý muốn của khách hàng
Mở rộng hoạt động tại TPHCM và các tỉnh lân cận khác. Làm việc cả tuần, bao gồm ngày lễ, tết, nên cứ liên hệ cho chúng tôi khi khách hàng có nhu cầu về dịch vụ. Bộ phận chăm sóc khách hàng sẽ hỗ trợ tư vấn kịp thời
Cùng với sự phát triển và hợp tác với các nhà sản xuất VLXD uy tín. Công ty chúng tôi đang là nhà phân phối các sản phẩm xây dựng với chất lượng cao, đang có sức tiêu thụ lớn trên thị trường
Công ty sắt thép Tôn Thép Sáng Chinh xin hân hạnh được giới thiệu một vài sản phẩm sau:
* Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C – Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ C – Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam….
* Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.
* Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm – 75mm – 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe….giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.
* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.
* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.
* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.
* Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
* Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế….
Với phương châm ” Uy tín – giá cả hợp lý – phục vụ tốt nhất”. Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.